top of page

Tiếng Nhật Tại Ryokan: Hội thoại nhận phòng khách sạn

Đã cập nhật: 1 thg 3

Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản: Nhận Phòng Khách Sạn 🏨


Tình huống hội thoại:

Nhân viên (従業員)

Khách (お客様)

こんにちは。 (Konnichiwa.) Xin chào.

チェックイン、お願いします。 (Chekkuin, onegaishimasu.) Tôi muốn làm thủ tục nhận phòng.

お名前をお伺いしてもよろしいでしょうか (Onamae o o-ukagai shite mo yoroshii deshō ka?) Quý khách vui lòng cho tôi biết tên được không ạ?

レイです。 (Rei desu.) Tôi là Rei.

レイ様ですね。少々お待ちください (Rei-sama desu ne. Shōshō omachi kudasai.) Quý khách Rei đúng không ạ? Xin vui lòng chờ một chút.


本日から2泊、ご予約いただいております。 (Honjitsu kara nihaku, goyoyaku itadaite orimasu.) Quý khách đã đặt phòng 2 đêm, từ hôm nay.


こちらにお名前、電話番号、サインをお願いします。 (Kochira ni onamae, denwa bangō, sain o onegaishimasu.) Xin vui lòng điền tên, số điện thoại và ký tên vào đây.

はい。 (Hai.) Vâng.

お部屋は203号室です。 (Oheya wa ni-maru-san gōshitsu desu.) Phòng của quý khách là phòng số 203.


明日の朝食は7時から10時までです。 (Ashita no chōshoku wa shichi-ji kara jū-ji made desu.) Bữa sáng ngày mai từ 7 giờ đến 10 giờ. レストランは1階にございます。 (Resutoran wa ikkai ni gozaimasu.) Nhà hàng nằm ở tầng 1.


チェックアウトは午前12時までにお願いします。 (Chekkuauto wa gozen jūni-ji made ni onegaishimasu.) Vui lòng trả phòng trước 12 giờ trưa.

はい、分かりました。 (Hai, wakarimashita.) Vâng, tôi đã hiểu.

なにかご不明な点はございますか。 (Nanika go-fumei na ten wa gozaimasu ka?) Quý khách có thắc mắc gì không?

はい、Wi-Fi。 (Hai, Wi-Fi.) Vâng, Wi-Fi.

パスワードはこちらです。 (Pasuwādo wa kochira desu.) Đây là mật khẩu Wi-Fi.


ごゆっくりどうぞ (Goyukkuri dōzo.) Chúc quý khách có khoảng thời gian thư giãn.

ありがとうございます。 (Arigatō gozaimasu.) . Cảm ơn bạn.

Xem video và luyện tập:

Nguồn: Youtube


Tổng hợp từ vựng cần thiết:

Từ vựng để Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản trong khách sạn

Tiếng Nhật

Phiên âm Furigana

Nghĩa tiếng Việt

ホテル


Khách sạn

フロント(デスク)


Lễ tân

チェックイン


Nhận phòng

チェックアウト


Trả phòng

名前

なまえ

Tên

予約

よやく

Đặt phòng

電話番号

でんわばんごう

Số điện thoại

サイン


Chữ ký

お客様

おきゃくさま

Khách hàng

朝食

ちょうしょく

Bữa sáng

夕食

ゆうしょく

Bữa tối

かぎ

Chìa khóa

預ける

あずける

Gửi, giao (hành lý)

荷物

にもつ

Hành lý

スーツケース


Vali

ワイファイ


Wi-Fi

パスワード


Mật khẩu

部屋

へや

Phòng

シングルルーム


Phòng đơn

ツインルーム


Phòng đôi

スイートルーム


Phòng suite

(ヘア)ドライヤー


Máy sấy tóc

アイロン


Bàn ủi

ケトル


Ấm đun nước

クローゼット


Tủ quần áo

デスク


Bàn làm việc

コーヒーメーカー


Máy pha cà phê

セーフティボックス


Két sắt

ミニバー


Tủ lạnh nhỏ (đặt trong phòng khách)

ランドリーサービス


Dịch vụ giặt ủi

ルームサービス


Dịch vụ phòng

エレベーター


Thang máy

シャトルバス


Xe đưa đón

ベビシッター


Dịch vụ giữ trẻ

プール


Hồ bơi

ジム


Phòng tập gym

スパ


Spa

サウナ


Sauna

レストラン


Nhà hàng

バー


Quán bar

空港送迎サービス

くうこうそうげいサービス

Dịch vụ đưa đón sân bay

請求書

せいきゅうしょ

Hoá đơn

チップ


Tiền típ, tiền boa

税金

ぜいきん

Thuế

料金

りょうきん

Giá cả

支払い

しはらい

Thanh toán

クレジットカード


Thẻ tín dụng

現金

げんきん

Tiền mặt

Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản | Các mẫu câu thông dụng:

  • 私はホテルにチェックインしました。 

    (Watashi wa hoteru ni chekkuin shimashita.) - Tôi đã nhận phòng khách sạn.

  • 部屋の鍵はどこですか? 

    (Heya no kagi wa doko desuka?) - Chìa khóa phòng ở đâu vậy?

  • 朝食は無料ですか? 

    (Chōshoku wa muryō desuka?) - Bữa sáng có miễn phí không?

  • Wi-Fiのパスワードを教えてください。 

    (Wai-Fai no pasuwādo o oshiete kudasai.) - Xin cho tôi biết mật khẩu Wifi.

  • 予約をお願いします。 

    (Yoyaku o onegai shimasu.) - Xin hãy đặt phòng cho tôi.

  • チェックインの手続きをお願いします。 

    (Chekkuin no tetsuzuki o onegai shimasu.) - Xin hãy làm thủ tục nhận phòng cho tôi.

  • 部屋の鍵をください。 

    (Heya no kagi o kudasai.) - Xin hãy cho tôi chìa khóa phòng.

  • 朝食はいつからですか? 

    (Chōshoku wa itsu kara desuka?) - Bữa sáng bắt đầu từ khi nào?

  • バスタオルをもう一枚お願いできますか?

    (Bastao ru o mō ichimai onegai dekimasu ka?) - Xin cho tôi thêm một chiếc khăn tắm.

  • アイロンを借りられますか? 

    (Airon o kariremasu ka?) - Tôi có thể mượn bàn ủi được không?

  • チェックアウトの手続きをお願いします。 

    (Chekkuauto no tetsuzuki o onegai shimasu.) - Xin làm thủ tục trả phòng cho tôi.

  • 請求書をお願いします。

    (Seikyūsho o onegai shimasu.) - Xin cho tôi hóa đơn.

  • 空港までの送迎をお願いできますか? 

    (Kūkō made no sōgei o onegai dekimasu ka?) - Xin cho tôi dịch vụ đưa đón sân bay.

  • 温泉を貸切にできますか?

    (Onsen o kashikiri ni dekimasu ka?): Tôi có thể đặt riêng phòng tắm onsen không?

  • シャンプーはどこにありますか? 

    (Shanpū wa doko ni arimasu ka?) - Dầu gội ở đâu vậy?

Đừng quên đăng ký trang để nhận bài học mỗi ngày và chia sẻ nếu bạn thấy nội dung hữu ích! Cùng chinh phục 100 Ngày Tiếng Nhật Tại Ryokan ngay hôm nay! 🚀🇯🇵

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

Comments

Rated 0 out of 5 stars.
No ratings yet

Add a rating
75521891_10219755111171233_356485979239874560_n.jpg

About Me

Sharing insights into Japanese culture, language, and business. Living in Japan for years, I aim to bridge cultures and inspire others.

Read More

 

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

  • Facebook
  • Instagram
  • Amazon
  • LinkedIn
bottom of page